STT | Tên Thủ tục hành chính | Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Nhà ở và công sở | ||
1 | Cấp, đổi biển số nhà | Quyết định số 283/QĐ- |
II. Lĩnh vực đường thuỷ nội địa | ||
2 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với | Quyết định số 906/QĐ- |
3 | Đăng ký lần ñầu ñối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | |
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp | |
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp | |
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp | |
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp | |
8 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp | |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương | |
10 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
III. Lĩnh vực Môi trường | ||
11 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi | Quyết định số 2363/QĐ- |
12 | Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản | |
IV. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | ||
13 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | Quyết định số 1697/QĐ- |
14 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
15 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, | |
16 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi | |
17 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp | |
18 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, | |
19 | Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, chi | |
20 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn | |
21 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | |
22 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | |
23 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | |
24 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hỏng) | |
25 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hỏng) | |
26 | Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký Hợp tác xã | |
27 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | |
28 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | |
29 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | |
30 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | |
31 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh | |
V. Lĩnh vực đầu tư | ||
32 | Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử | Quyết định số 2814/QĐ- |
VI. Lĩnh vực Giáo dục đào tạo | ||
33 | Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ | Quyết định số 1647/QĐ- |
34 | Giải thể trường tiểu học | |
35 | Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | |
36 | Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại | |
37 | Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện | |
38 | Giải thể trường trung học cơ sở | |
39 | Chuyển trường đối với học sinh trung học | |
40 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục | |
41 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS | |
42 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS | |
43 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập | |
44 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |